Đọc nhanh: 岸 (ngạn). Ý nghĩa là: bờ; bến, cao ngạo; kiêu căng; ngạo mạn, cao lớn; cao to. Ví dụ : - 我们在海岸上散步。 Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.. - 我们在海岸边露营。 Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.. - 他说话很傲岸。 Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.
岸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bờ; bến
水边高地
- 我们 在 海岸 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
岸 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao ngạo; kiêu căng; ngạo mạn
高傲
- 他 说话 很 傲岸
- Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
✪ 2. cao lớn; cao to
高大
- 他 身材 岸伟
- Dáng người anh ấy cao to.
- 我 形象 岸 挺
- Hình tượng của tôi cao lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 岸
✪ 1. Động từ + 岸
- 他 上岸 了
- Anh ấy lên bờ rồi.
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岸
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 他 说话 很 傲岸
- Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›