àn
volume volume

Từ hán việt: 【ngạn】

Đọc nhanh: (ngạn). Ý nghĩa là: bờ; bến, cao ngạo; kiêu căng; ngạo mạn, cao lớn; cao to. Ví dụ : - 我们在海岸上散步。 Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.. - 我们在海岸边露营。 Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.. - 他说话很傲岸。 Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bờ; bến

水边高地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 海岸 hǎiàn shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 海岸边 hǎiànbiān 露营 lùyíng

    - Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cao ngạo; kiêu căng; ngạo mạn

高傲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà hěn 傲岸 àoàn

    - Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.

  • volume volume

    - shì 岸然 ànrán 自大 zìdà de rén

    - Anh ta là người tự đại cao ngạo.

✪ 2. cao lớn; cao to

高大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身材 shēncái 岸伟 ànwěi

    - Dáng người anh ấy cao to.

  • volume volume

    - 形象 xíngxiàng àn tǐng

    - Hình tượng của tôi cao lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ + 岸

Ví dụ:
  • volume

    - 上岸 shàngàn le

    - Anh ấy lên bờ rồi.

  • volume

    - chuán zài 靠岸 kàoàn

    - Thuyền đang cập bờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà hěn 傲岸 àoàn

    - Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.

  • volume volume

    - shì 岸然 ànrán 自大 zìdà de rén

    - Anh ta là người tự đại cao ngạo.

  • volume volume

    - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • volume volume

    - dào le 渡口 dùkǒu què 发现 fāxiàn 渡船 dùchuán zài 对岸 duìàn

    - Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.

  • volume volume

    - zuò zhe 自造 zìzào de 小船 xiǎochuán hěn 轻松 qīngsōng jiù 到达 dàodá le 对岸 duìàn

    - Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ 遇害 yùhài 时汉克 shíhànkè zài 离岸 líàn 一英里 yīyīnglǐ de 海上 hǎishàng

    - Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMMJ (山一一十)
    • Bảng mã:U+5CB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao