Đọc nhanh: 萝卜青菜,各有所爱 (la bốc thanh thái các hữu sở ái). Ý nghĩa là: xem 蘿蔔白菜 , 各有所愛 | 萝卜白菜 , 各有所爱 [luo2 bo5 bai2 cai4, ge4 you3 suo3 ai4].
萝卜青菜,各有所爱 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 蘿蔔白菜 , 各有所愛 | 萝卜白菜 , 各有所爱 [luo2 bo5 bai2 cai4, ge4 you3 suo3 ai4]
see 蘿蔔白菜,各有所愛|萝卜白菜,各有所爱[luo2 bo5 bai2 cai4 , ge4 you3 suo3 ai4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萝卜青菜,各有所爱
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 连 研究 他们 的 科学家 都 各有所爱
- Đến ngay cả những nhà nghiên cứu khoa học còn có những sở thích khác nhau.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
各›
所›
有›
爱›
菜›
萝›
青›