Đọc nhanh: 四肢无力 (tứ chi vô lực). Ý nghĩa là: buồn chân buồn tay.
四肢无力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn chân buồn tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四肢无力
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
- 他 累得 四肢无力
- Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 他 的 想象力 是 无限 的
- Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
四›
无›
肢›