Đọc nhanh: 苏打饼干 (tô đả bính can). Ý nghĩa là: người bẻ khóa, bánh quy soda.
苏打饼干 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bẻ khóa
cracker
✪ 2. bánh quy soda
soda biscuit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏打饼干
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 他点 了 几片 饼干
- Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.
- 她 买 了 淀粉 来 做 饼干
- Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
打›
苏›
饼›