Đọc nhanh: 鲜红 (tiên hồng). Ý nghĩa là: đỏ tươi; đỏ thắm; rặm, đỏ au. Ví dụ : - 少先队员们带着鲜红的领巾,显得很神气。 các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.. - 公章一按,留下了鲜红的印记。 con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.. - 炉口喷吐着鲜红的火苗。 miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
鲜红 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ tươi; đỏ thắm; rặm
鲜明的红色
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đỏ au
像桃花的颜色粉红
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜红
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 鲜红 的 荔枝 在 阳光 下 闪耀
- Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.
- 她 穿着 鲜红 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.
- 胭脂红 一种 强烈 到 鲜明 的 红色
- Màu đỏ son rực rỡ, một loại màu đỏ mạnh mẽ và sắc nét.
- 鲜红 的 花朵 很 美丽
- Những bông hoa đỏ tươi rất đẹp.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
鲜›