Đọc nhanh: 白衣苍狗 (bạch y thương cẩu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sự vô thường của vạn vật, (văn học) (hình đám mây) chuyển từ áo trắng thành chó xám (thành ngữ).
白衣苍狗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sự vô thường của vạn vật
fig. the impermanence of all things
✪ 2. (văn học) (hình đám mây) chuyển từ áo trắng thành chó xám (thành ngữ)
lit. (cloud shapes) changing from a white shirt to a gray dog (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白衣苍狗
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 他 的 衣服 是 白色 的
- Áo của anh ấy là màu trắng.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
白›
苍›
衣›