Đọc nhanh: 苍翠 (thương thuý). Ý nghĩa là: xanh ngắt; xanh biếc; xanh ngăn ngắt. Ví dụ : - 苍翠的山峦。 núi non xanh biếc. - 林木苍翠。 cây rừng xanh ngắt
苍翠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh ngắt; xanh biếc; xanh ngăn ngắt
(草木等)深绿
- 苍翠 的 山峦
- núi non xanh biếc
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍翠
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 苍翠 的 山峦
- núi non xanh biếc
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翠›
苍›