Đọc nhanh: 普济众生 (phổ tế chúng sinh). Ý nghĩa là: lòng thương xót phổ quát và người chiến thắng (thành ngữ); sức mạnh và lòng thương xót vô hạn của Đức Phật.
普济众生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng thương xót phổ quát và người chiến thắng (thành ngữ); sức mạnh và lòng thương xót vô hạn của Đức Phật
universal mercy and succor (idiom); the Buddha's infinite power and mercy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普济众生
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 普 先生 是 我 的 老板
- Ông Phổ là ông chủ của tôi.
- 在群众中 生根
- bắt rễ trong quần chúng.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 他 是 一个 普通 的 学生
- Anh ấy là một sinh viên bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
普›
济›
生›