Đọc nhanh: 等闲之辈 (đẳng nhàn chi bối). Ý nghĩa là: Lợi hại; không dễ động vào. Ví dụ : - 这两位都是武林高手,非等闲之辈。 Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
等闲之辈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lợi hại; không dễ động vào
等闲之辈:成语
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等闲之辈
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 女流之辈
- bọn đàn bà con gái.
- 等闲之辈
- kẻ đầu đường xó chợ.
- 等闲视之
- xem là bình thường; coi là bình thường.
- 吾 之言 , 汝 等 当 铭记
- Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
等›
辈›
闲›