Đọc nhanh: 达官贵人 (đạt quan quý nhân). Ý nghĩa là: quan chức cao và người cao quý (thành ngữ); điều tuyệt vời và tốt đẹp. Ví dụ : - 下人们吃的这些东西比达官贵人喂狗的还差 những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
达官贵人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan chức cao và người cao quý (thành ngữ); điều tuyệt vời và tốt đẹp
high official and noble persons (idiom); the great and the good
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达官贵人
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 的 人生 达到 了 顶点
- Cuộc đời anh đã đạt đến đỉnh cao.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
官›
贵›
达›