Đọc nhanh: 皇亲国戚 (hoàng thân quốc thích). Ý nghĩa là: hoàng thân quốc thích.
皇亲国戚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng thân quốc thích
皇帝的亲属,帝王的姻亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇亲国戚
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 他 是 我 的 远房亲戚
- Anh ấy là họ hàng xa của tôi.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
国›
戚›
皇›
quan to lộc hậu; quyền cao lộc hậu
quan chức cao và người cao quý (thành ngữ); điều tuyệt vời và tốt đẹp
những ông chủ địa phương, shady gentry (thành ngữ); mafia địa phương thống trị
kim chi ngọc diệp; cành vàng lá ngọc; tiểu thơ cành vàng lá ngọc
đến từ một gia đình danh giá