良家 liángjiā
volume volume

Từ hán việt: 【lương gia】

Đọc nhanh: 良家 (lương gia). Ý nghĩa là: gia đình thanh bạch; gia đình tử tế; nhà lành; nhà lương thiện; lương gia. Ví dụ : - 良家妇女。 con gái nhà lành.. - 良家子弟。 con trai gia đình đàng hoàng.

Ý Nghĩa của "良家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

良家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gia đình thanh bạch; gia đình tử tế; nhà lành; nhà lương thiện; lương gia

指清白人家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 良家妇女 liángjiāfùnǚ

    - con gái nhà lành.

  • volume volume

    - 良家 liángjiā 子弟 zǐdì

    - con trai gia đình đàng hoàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良家

  • volume volume

    - 良家妇女 liángjiāfùnǚ

    - con gái nhà lành.

  • volume volume

    - 良家 liángjiā 子弟 zǐdì

    - con trai gia đình đàng hoàng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 产品品质 chǎnpǐnpǐnzhì 优良 yōuliáng

    - Sản phẩm của công ty này có chất lượng tốt.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 欢聚一堂 huānjùyītáng 共度 gòngdù 良宵 liángxiāo

    - mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 信誉 xìnyù 良好 liánghǎo

    - Công ty này có một danh tiếng tốt.

  • volume volume

    - 良好 liánghǎo de 家教 jiājiào duì 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.

  • volume volume

    - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao