Đọc nhanh: 致富之路 (trí phú chi lộ). Ý nghĩa là: Con Đường Làm Giàu.
致富之路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con Đường Làm Giàu
一些事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致富之路
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
富›
致›
路›