Đọc nhanh: 脱贫致富 (thoát bần trí phú). Ý nghĩa là: Xoá đói giảm nghèo. Ví dụ : - 终于实现了脱贫致富的目标。 Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
脱贫致富 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xoá đói giảm nghèo
脱贫致富是指改革开放前农村及普通百姓的近期工作和生产的目标及口号,现在的意思是摆脱贫穷困苦,过上富裕幸福的生活。
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱贫致富
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
脱›
致›
贫›