Đọc nhanh: 致命的 (trí mệnh đích). Ý nghĩa là: chí tử. Ví dụ : - 构成致命的威胁 Gây ra mối đe dọa chí mạng. - 致命的弱点 nhược điểm chết người.. - 灭顶之灾(指致命的灾祸)。 tai hoạ ngập đầu.
致命的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí tử
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 致命 的 弱点
- nhược điểm chết người.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致命的
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 致命 的 弱点
- nhược điểm chết người.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
的›
致›