Đọc nhanh: 非致命 (phi trí mệnh). Ý nghĩa là: không chết người, không nguy hiểm đến tính mạng (tình trạng y tế).
非致命 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không chết người
not fatal
✪ 2. không nguy hiểm đến tính mạng (tình trạng y tế)
not life-threatening (medical condition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非致命
- 致命伤
- vết thương chết người
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 她 的 表现 非常 精致
- Biểu hiện của cô ấy rất hoàn hảo.
- 他 送给 我 的 礼物 非常 精致
- Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 他 在 命题 时 非常 细致
- Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.
- 她 的 婚戒 非常 精致 , 镶嵌 着 一颗 大 钻石
- Chiếc nhẫn cưới của cô ấy rất tinh xảo, đính một viên kim cương lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
致›
非›