致死 zhìsǐ
volume volume

Từ hán việt: 【trí tử】

Đọc nhanh: 致死 (trí tử). Ý nghĩa là: chí tử; chết; dẫn đến tử vong. Ví dụ : - 因伤致死 do bị thương dẫn đến tử vong.

Ý Nghĩa của "致死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

致死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chí tử; chết; dẫn đến tử vong

导致死亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因伤 yīnshāng 致死 zhìsǐ

    - do bị thương dẫn đến tử vong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致死

  • volume volume

    - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • volume volume

    - 因伤 yīnshāng 致死 zhìsǐ

    - do bị thương dẫn đến tử vong.

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • volume volume

    - 血管 xuèguǎn 淤滞 yūzhì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 死亡 sǐwáng

    - Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.

  • volume volume

    - 疾病 jíbìng 导致 dǎozhì le de 死亡 sǐwáng

    - Bệnh tật dẫn đến cái chết của anh ấy.

  • volume volume

    - 旱灾 hànzāi 导致 dǎozhì le 许多 xǔduō rén de 死亡 sǐwáng

    - Hạn hán khiến nhiều người tử vong.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 可能 kěnéng 致死 zhìsǐ

    - Loại thuốc này có thể gây chết người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao