Đọc nhanh: 至交 (chí giao). Ý nghĩa là: bạn thân; bạn tốt; bạn tri kỷ; chí giao. Ví dụ : - 至交好友 bạn tốt. - 他们俩是至交。 họ là bạn thân.
至交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn thân; bạn tốt; bạn tri kỷ; chí giao
最相好的朋友
- 至交 好友
- bạn tốt
- 他们 俩 是 至交
- họ là bạn thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至交
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 至交 好友
- bạn tốt
- 明天 就 交 冬至 了
- Ngày mai đến tết đông chí rồi.
- 他们 俩 是 至交
- họ là bạn thân.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
至›