Đọc nhanh: 至今 (chí kim). Ý nghĩa là: đến nay; đến bây giờ. Ví dụ : - 他们至今还没有来信。 Họ đến nay vẫn không có tin tức gì.. - 问题至今尚未解决。 Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.. - 这本书至今仍很受欢迎。 Cuốn sách vẫn phổ biến cho đến nay.
至今 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến nay; đến bây giờ
直到现在
- 他们 至今 还 没有 来信
- Họ đến nay vẫn không có tin tức gì.
- 问题 至今 尚未 解决
- Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.
- 这 本书 至今 仍 很 受欢迎
- Cuốn sách vẫn phổ biến cho đến nay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至今
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 创业 至今 廿个 秋
- Kinh doanh đến nay đã hai mươi mùa thu.
- 自古 至今
- tự cổ chí kim, từ xưa đến nay
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 他们 至今 还 没有 来信
- Họ đến nay vẫn không có tin tức gì.
- 今天 到 会 的 至少 有 三千 人
- Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.
- 家乡 的 小面 至今 仍 让 我 怀念
- Vị mì ở quê nhà vẫn khiến tôi nhớ mãi đến giờ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
至›