Đọc nhanh: 臭腺 (xú tuyến). Ý nghĩa là: tuyến hôi (của động vật).
臭腺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến hôi (của động vật)
动物体内能分泌有臭味的液体或放出臭气的腺,例如臭虫和黄鼠狼体内都有臭腺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭腺
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 你 多久 没 做 摄护腺 检查 了
- Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 你 觉得 金刚 狼 是不是 有个 金刚 不 坏 前列腺 呢
- Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腺›
臭›