Đọc nhanh: 空头支票 (không đầu chi phiếu). Ý nghĩa là: ngân phiếu khống; séc vô dụng; ngân phiếu không có tài khoản, lời hứa suông.
空头支票 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngân phiếu khống; séc vô dụng; ngân phiếu không có tài khoản
因票面金额超过存款余额或 透支限额 而不能生效的支 票
✪ 2. lời hứa suông
比喻不实践的诺言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空头支票
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
支›
票›
空›