Đọc nhanh: 听其言而观其行 (thính kì ngôn nhi quan kì hạnh). Ý nghĩa là: nghe những gì anh ta nói và quan sát những gì anh ta làm (thành ngữ, từ Analects); đánh giá một người không phải bằng lời nói, mà bằng hành động của anh ta.
听其言而观其行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe những gì anh ta nói và quan sát những gì anh ta làm (thành ngữ, từ Analects); đánh giá một người không phải bằng lời nói, mà bằng hành động của anh ta
hear what he says and observe what he does (idiom, from Analects); judge a person not by his words, but by his actions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听其言而观其行
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 说了半天 , 我 只 听 了 个 大概 其
- anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
听›
而›
行›
观›
言›