Đọc nhanh: 人之将死,其言也善 (nhân chi tướng tử kì ngôn dã thiện). Ý nghĩa là: lời nói của một người đàn ông trên giường bệnh luôn xuất phát từ trái tim (tục ngữ).
人之将死,其言也善 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói của một người đàn ông trên giường bệnh luôn xuất phát từ trái tim (tục ngữ)
words of a man on his deathbed always come from the heart (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人之将死,其言也善
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 他 喜欢 很多 人 , 我 是 其中 之一
- Anh ta thích nhiều người, tôi là một trong số đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
也›
人›
其›
善›
将›
死›
言›