Đọc nhanh: 自豪感 (tự hào cảm). Ý nghĩa là: niềm tự hào về cái gì đó, lòng tự trọng. Ví dụ : - 我登上雄伟壮丽的长城,一种自豪感油然而生。 Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
自豪感 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. niềm tự hào về cái gì đó
pride in sth
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
✪ 2. lòng tự trọng
self-esteem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自豪感
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 她 为 家人 感到 自豪
- Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 我 为 我 的 成绩 感到 自豪
- Tôi cảm thấy tự hào về thành tích của mình.
- 我 感到 非常 自豪
- Tôi cảm thấy rất tự hào.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 他 对 自己 的 命运 感到 无奈
- Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
自›
豪›