自诉 zìsù
volume volume

Từ hán việt: 【tự tố】

Đọc nhanh: 自诉 (tự tố). Ý nghĩa là: tự khởi tố (một phương thức tố tụng hình sự, người bị hại khởi tố với Viện kiểm sát.).

Ý Nghĩa của "自诉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự khởi tố (một phương thức tố tụng hình sự, người bị hại khởi tố với Viện kiểm sát.)

刑事诉讼的一种方式,由被害人自己向法院起诉 (区别于'公诉')

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自诉

  • volume volume

    - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 自己 zìjǐ yào 镇静 zhènjìng

    - Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.

  • volume volume

    - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • volume volume

    - xiàng huǒ 哭诉 kūsù 自己 zìjǐ de 遭遇 zāoyù

    - cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - qǐng 告诉 gàosù 这个 zhègè 自拍杆 zìpāigǎn 不是 búshì de

    - Vui lòng cho tôi biết bạn không sở hữu gậy tự sướng.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ 告诉 gàosù le 父母 fùmǔ

    - Cô nói với bố mẹ những gì cô nghĩ.

  • volume volume

    - 呜咽 wūyè zhe 诉说 sùshuō 自已 zìyǐ de 孩子 háizi shì 怎样 zěnyàng 死去 sǐqù de

    - Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa