Đọc nhanh: 自诉 (tự tố). Ý nghĩa là: tự khởi tố (một phương thức tố tụng hình sự, người bị hại khởi tố với Viện kiểm sát.).
自诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự khởi tố (một phương thức tố tụng hình sự, người bị hại khởi tố với Viện kiểm sát.)
刑事诉讼的一种方式,由被害人自己向法院起诉 (区别于'公诉')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自诉
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 告诉 自己 要 镇静
- Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 她 向 大 伙 哭诉 自己 的 遭遇
- cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 请 告诉 我 这个 自拍杆 不是 你 的
- Vui lòng cho tôi biết bạn không sở hữu gậy tự sướng.
- 她 把 自己 的 想法 告诉 了 父母
- Cô nói với bố mẹ những gì cô nghĩ.
- 她 呜咽 着 诉说 自已 的 孩子 是 怎样 死去 的
- Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
诉›