Đọc nhanh: 忘我 (vong ngã). Ý nghĩa là: quên mình; hy sinh (vì người khác); vong kỷ. Ví dụ : - 忘我的精神 tinh thần quên mình. - 忘我地劳动 lao động quên mình
忘我 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quên mình; hy sinh (vì người khác); vong kỷ
(为了人民的利益) 忘掉自己;不顾自己
- 忘我 的 精神
- tinh thần quên mình
- 忘我 地 劳动
- lao động quên mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘我
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 没 忘
- May có bạn nhắc, tôi mới không quên.
- 她 的 微笑 让 我 没齿难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi nhớ suốt không quên.
- 幸亏 你 提醒 我 , 不然 我 就 忘 了
- May mà bạn nhắc nhở, nếu không thì tôi đã quên mất.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 他 竟然 忘记 了 我 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên sinh nhật của tôi.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
我›