Đọc nhanh: 义气 (nghĩa khí). Ý nghĩa là: nghĩa khí, tình nghĩa; có nghĩa khí. Ví dụ : - 讲义气 nói nghĩa khí. - 义气凛然 nghĩa khí lẫm liệt. - 你看他多么慷慨,多么义气。 anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
✪ 1. nghĩa khí
指由于私人关系而甘于承担风险或牺牲自己利益的气概
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
✪ 2. tình nghĩa; có nghĩa khí
有这种气概或感情
- 你 看 他 多么 慷慨 , 多么 义气
- anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义气
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 你 看 他 多么 慷慨 , 多么 义气
- anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
- 他 是 一个 很 有 义气 的 人
- Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
气›
giữ gìn chính nghĩa; ủng hộ chính nghĩacoi trọng nghĩa khí; trọng nghĩa
trung thành; trung nghĩatrung thần nghĩa sĩ
Nếp Sống Lành Mạnh, Môi Trường Lành Mạnh
Đạo Nghĩa, Đạo Đức, Đạo Lý
khí phách; khí thế; ý khítính khí; tính cáchtình cảm (chủ quan, thiên lệch)