Đọc nhanh: 自讼 (tự tụng). Ý nghĩa là: tự trách; tự trách mình, tự than phiền; tự phàn nàn.
自讼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự trách; tự trách mình
自己责备自己
✪ 2. tự than phiền; tự phàn nàn
为自己讼诉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自讼
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
讼›