Đọc nhanh: 鱼肉 (ngư nhục). Ý nghĩa là: ức hiếp; hiếp đáp (coi người như cá thịt, ví với sự đàn áp đẫm máu.). Ví dụ : - 土豪横行乡里,鱼肉百姓。 trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
✪ 1. ức hiếp; hiếp đáp (coi người như cá thịt, ví với sự đàn áp đẫm máu.)
《史记·项羽本纪》:''人为刀俎,我为鱼肉'' (刀俎指宰割的器具,鱼肉指受宰割者) 后来比喻用暴力欺凌,残害
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼肉
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 我 从未 吃 过 鲨鱼肉
- Tôi chưa từng ăn thịt cá mập.
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 他 正在 剔除 鱼肉 中 的 鲠
- Anh ấy đang gỡ xương cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
鱼›