Đọc nhanh: 误入歧途 (ngộ nhập kì đồ). Ý nghĩa là: Lầm đường lạc lối. Ví dụ : - 你的话会使他误入歧途。 Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.
误入歧途 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lầm đường lạc lối
- 你 的话 会 使 他 误入歧途
- Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误入歧途
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
- 你误 了 他 的 前途
- Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 你 的话 会 使 他 误入歧途
- Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
歧›
误›
途›