Đọc nhanh: 怀才不遇 (hoài tài bất ngộ). Ý nghĩa là: có tài nhưng không gặp thời; tài năng bị mai một.
怀才不遇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tài nhưng không gặp thời; tài năng bị mai một
有才能而得不到施展的机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀才不遇
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怀›
才›
遇›
không biết trọng nhân tài; không biết người biết của; gáo vàng múc nước giếng bùn; dao trâu mổ gà (dùng người tài không đúng chỗ)
trời ghen với thiên tài anh hùng (thành ngữ); những người vĩ đại có rất nhiều khó khăn để cạnh tranh vớinhững người mà các vị thần yêu thương chết trẻ