Đọc nhanh: 脱脂 (thoát chi). Ý nghĩa là: khử nhựa; tẩy nhờn.
脱脂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khử nhựa; tẩy nhờn
除去物质中所含的脂肪质某些纤维和乳类常常脱脂后应用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱脂
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脂›
脱›