Đọc nhanh: 脱羽 (thoát vũ). Ý nghĩa là: thay lông; rụng lông.
脱羽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay lông; rụng lông
鸟类的羽毛在春秋两季脱落,换新的羽毛通称脱毛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱羽
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羽›
脱›