Đọc nhanh: 抽身 (trừu thân). Ý nghĩa là: bứt ra; dứt ra; thoát; nhổ ra; giật ra.
抽身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bứt ra; dứt ra; thoát; nhổ ra; giật ra
脱身离开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽身
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 家里 活路 忙 , 我 抽 不 开身
- công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
- 抽烟 对 身体 不好
- Hút thuốc có hại cho cơ thể.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 抽烟 对 身体 没有 好处
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
身›