Đọc nhanh: 脱手 (thoát thủ). Ý nghĩa là: tuột tay; rời tay, bán hàng; bán ra. Ví dụ : - 用力一扔,石块脱手飞出去。 ném một cái mạnh, viên đá rời khỏi tay bay đi.. - 稿子已脱手,即日可寄出。 bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
脱手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuột tay; rời tay
脱开手
- 用力 一 扔 , 石块 脱手 飞出去
- ném một cái mạnh, viên đá rời khỏi tay bay đi.
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
✪ 2. bán hàng; bán ra
卖出货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱手
- 赶早 把 货 脱手
- mau tung hàng ra bán đi.
- 他 试图 挣脱 手铐
- Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 我 的 手 因为 干燥 开始 脱皮 了
- Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.
- 用力 一 扔 , 石块 脱手 飞出去
- ném một cái mạnh, viên đá rời khỏi tay bay đi.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
脱›