Đọc nhanh: 脱水 (thoát thuỷ). Ý nghĩa là: mất nước; chứng mất nước (cơ thể con người), mất nước (vật thể), cạn nước; khô nước (ruộng nương).
脱水 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mất nước; chứng mất nước (cơ thể con người)
人体中的液体大量减少,常在严重的呕吐、腹泻或大量出汗、出血等情况下发生
✪ 2. mất nước (vật thể)
物质失去所含的水分,如结晶体失去结晶水,化合物的分子中失去跟水相当的氢氧原子
✪ 3. cạn nước; khô nước (ruộng nương)
水田里旱得没有水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱水
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 我们 需要 一台 新 的 脱水机
- Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
脱›