Đọc nhanh: 缠身 (triền thân). Ý nghĩa là: Trói buộc, ràng buộc, bận cẳng. Ví dụ : - 别债务缠身 Đừng trói buộc
缠身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trói buộc, ràng buộc
《缠身》是于2006年出品的一部悬疑、恐怖、惊悚电影,由王凯旋执导,谢丽萍领衔主演。
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
✪ 2. bận cẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠身
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缠›
身›