Đọc nhanh: 脱臼 (thoát cữu). Ý nghĩa là: sai khớp; trật khớp; sai xương. Ví dụ : - 脱骱(脱臼)。 sai khớp.
脱臼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai khớp; trật khớp; sai xương
脱位
- 脱 骱 ( 脱臼 )
- sai khớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱臼
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 摆脱 前人 的 窠臼 , 独创一格
- thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.
- 脱 骱 ( 脱臼 )
- sai khớp.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
臼›