Đọc nhanh: 豆渣脑筋 (đậu tra não cân). Ý nghĩa là: óc bã đậu; đầu đất.
豆渣脑筋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. óc bã đậu; đầu đất
胸子好像豆渣比喻极其愚蠢的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆渣脑筋
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 她 的 脑筋 很 灵活
- Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.
- 我们 需要 用 脑筋
- Chúng ta cần dùng đầu óc.
- 他 脑筋 里 有 很多 想法
- Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渣›
筋›
脑›
豆›