Đọc nhanh: 伤脑筋 (thương não cân). Ý nghĩa là: hao tổn tâm trí; hao tâm tổn trí; khổ sở; hóc búa. Ví dụ : - 你何苦在这些小事上伤脑筋? Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?. - 他为这些事大伤脑筋。 Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
伤脑筋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao tổn tâm trí; hao tâm tổn trí; khổ sở; hóc búa
形容事情难办,费心思
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤脑筋
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 他 脑筋 里 有 很多 想法
- Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
筋›
脑›