Đọc nhanh: 老脑筋 (lão não cân). Ý nghĩa là: Đầu óc bảo thủ. Ví dụ : - 我们得让这些老脑筋的人清醒清醒了 Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo
老脑筋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu óc bảo thủ
- 我们 得 让 这些 老脑筋 的 人 清醒 清醒 了
- Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老脑筋
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 她 的 脑筋 很 灵活
- Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.
- 他 脑筋 里 有 很多 想法
- Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 我们 得 让 这些 老脑筋 的 人 清醒 清醒 了
- Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筋›
老›
脑›