Đọc nhanh: 动脑筋 (động não cân). Ý nghĩa là: Động não. Ví dụ : - 拿起笔和纸,一起动动脑筋吧! Cầm giấy và bút lên, cùng nhua động não đi.
动脑筋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động não
动脑筋,读音dòng nǎo jīn ,汉语词语,指用脑筋想,出主意。
- 拿 起笔 和 纸 一起 动 动脑筋 吧
- Cầm giấy và bút lên, cùng nhua động não đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动脑筋
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 开动脑筋
- động não
- 解决问题 需要 动脑筋
- Giải quyết vấn đề cần dùng não.
- 拿 起笔 和 纸 一起 动 动脑筋 吧
- Cầm giấy và bút lên, cùng nhua động não đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
筋›
脑›