Đọc nhanh: 换脑筋 (hoán não cân). Ý nghĩa là: thay đổi tư tưởng; thay đổi quan niệm.
换脑筋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi tư tưởng; thay đổi quan niệm
指改造思想或改变旧的观念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换脑筋
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 她 的 脑筋 很 灵活
- Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.
- 他 脑筋 里 有 很多 想法
- Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 我们 得 让 这些 老脑筋 的 人 清醒 清醒 了
- Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
筋›
脑›