Đọc nhanh: 映入脑海 (ánh nhập não hải). Ý nghĩa là: nghĩ đến, thu hút sự chú ý của một người.
映入脑海 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ đến
to come to mind
✪ 2. thu hút sự chú ý của một người
to come to one's attention
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映入脑海
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 当年 的 情景 再次 在 脑海中 映现
- Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 杰米 · 海耶斯 被 收入 院 了
- Jamie Hayes đã được nhận.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
映›
海›
脑›