Đọc nhanh: 脑积水 (não tí thuỷ). Ý nghĩa là: tràn dịch não; tích dịch não; não nước.
脑积水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn dịch não; tích dịch não; não nước
脑脊液在脑膜腔内或脑室内蓄积过多的病症, 症状是脑室扩张, 颅骨骨缝张开,头部静脉怒张,头痛,智力发育停止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑积水
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 他 因为 脑积水 而 死 了
- Anh ấy chết vì bị phù não.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
积›
脑›