Đọc nhanh: 脑际 (não tế). Ý nghĩa là: tâm trí; ý nghĩ (kí ức, ấn tượng). Ví dụ : - 当年情景,萦回脑际。 Cảnh tượng năm ấy vẫn còn lởn vởn trong đầu.
脑际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm trí; ý nghĩ (kí ức, ấn tượng)
脑海 (就记忆、印象说)
- 当年 情景 , 萦回 脑际
- Cảnh tượng năm ấy vẫn còn lởn vởn trong đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑际
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 我 的 脑际 里 充满 了 你 的 形象
- Trong đầu anh toàn hình bóng em.
- 当年 情景 , 萦回 脑际
- Cảnh tượng năm ấy vẫn còn lởn vởn trong đầu.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脑›
际›