Đọc nhanh: 丁卯胡乱 (đinh mão hồ loạn). Ý nghĩa là: Cuộc xâm lược đầu tiên của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1627).
丁卯胡乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc xâm lược đầu tiên của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1627)
first Manchu invasion of Korea (1627)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁卯胡乱
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 她 胡乱 地 猜测 了 一下
- Cô ấy tùy tiện đoán đại chút.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 她 胡乱 把 衣服 扔 在 地上
- Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
乱›
卯›
胡›