Đọc nhanh: 胡编乱造 (hồ biên loạn tạo). Ý nghĩa là: vô căn cứ; bừa bãi.
胡编乱造 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô căn cứ; bừa bãi
没有根据、不合情理地胡乱编造
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡编乱造
- 粮食 不能 胡乱 糟蹋
- lương thực không thể làm hỏng.
- 古代 人民 编造 的 神话
- Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 她 胡乱 地 猜测 了 一下
- Cô ấy tùy tiện đoán đại chút.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 她 胡乱 把 衣服 扔 在 地上
- Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
编›
胡›
造›