Đọc nhanh: 丙子胡乱 (bính tử hồ loạn). Ý nghĩa là: Cuộc xâm lược lần thứ hai của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1636).
丙子胡乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc xâm lược lần thứ hai của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1636)
second Manchu invasion of Korea (1636)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙子胡乱
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丙›
乱›
子›
胡›