Đọc nhanh: 胡诌乱扯 (hồ sưu loạn xả). Ý nghĩa là: nói những điều vô nghĩa (thành ngữ); nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu anh ấy.
胡诌乱扯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói những điều vô nghĩa (thành ngữ); nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu anh ấy
to talk nonsense (idiom); saying whatever comes into his head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡诌乱扯
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
扯›
胡›
诌›